Điều kiện tự nhiên - Dân cư
Điều kiện tự nhiên – Dân cư
- Vị trí địa lý, Diện tích, số hộ, số khẩu, mật độ dân số, Tốc độ tăng dân số
Xã Hát Lót là một xã thuộc khu vực I của huyện Mai Sơn, xã có đường Quốc lộ 6 và đường 4G đi qua, thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa lưu thông trên địa bàn xã; tổng diện tích tự nhiên là 5.703,69 ha; dân số là 10.818 người, mật độ dân số 189 người/km2, tổng số hộ là 2.724 hộ, với 05 dân tộc gồm: Kinh, Thái, Mường, Khơ Mú, Mông.
- Phía đông giáp xã Cò Nòi
- Phía tây giáp xã Chiềng Mung và xã Chiềng Mai
- Phía nam giáp xã Chiềng Lương và xã Chiềng Ve
- Phía bắc giáp thị trấn Hát Lót và xã Mường Bon.

- Số lượng bản, tiểu khu: toàn xã có 16 thôn, bản, tiểu khu (gồm 12 bản, 02 thôn, 02 tiểu khu).
TT
|
Tên thôn, bản, tiểu khu
|
Số hộ
|
Số dân
|
Gồm các dân tộc
|
1
|
TK Nà Sản
|
181
|
616
|
Kinh, Thái
|
2
|
TK 10
|
172
|
608
|
Kinh, Thái
|
3
|
Thôn Nà Cang
|
193
|
726
|
Kinh
|
4
|
Thôn Tiền Phong
|
308
|
978
|
Kinh, Thái
|
5
|
Bản Nà Sy
|
191
|
795
|
Thái
|
6
|
Bản Lót Tiến
|
94
|
424
|
Thái
|
7
|
Bản Ngồ Hén
|
156
|
718
|
Thái, Mông
|
8
|
Bản Nà Hạ
|
148
|
620
|
Thái
|
9
|
Bản Lọng Khoang
|
103
|
468
|
Thái
|
10
|
Bản Phiêng Trai
|
165
|
752
|
Thái, Khơ mú
|
11
|
Bản Búng Lay
|
121
|
539
|
Thái
|
12
|
Bản Nặm Ban
|
218
|
942
|
Thái, Kinh
|
13
|
Bản Yên Tiến
|
101
|
399
|
Thái, Mường
|
14
|
Bản 428
|
85
|
372
|
Thái, Kinh
|
15
|
Bản Nà Sẳng
|
165
|
732
|
Thái, Mường
|
16
|
Bản Củ Nghè
|
130
|
591
|
Thái
|
- Số hộ nghèo, tỷ lệ nghèo; số hộ cận nghèo, tỷ lệ: Số hộ nghèo toàn xã tính đến 20/03/2023 là 95 hộ, chiếm 3,63% tổng số hộ; hộ cận nghèo là 115 hộ, chiếm 4,39% tổng số hộ; số hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp có mức sống trung bình là 699 hộ.